Trường PTDTBTTHCS Tân Lập, Điện Biên Đông

https://ptdtbtthcstanlap.pgddienbiendong.edu.vn


CẢM KẾT CHẤT LƯỢNG

Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LẬP

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 – 2023

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh - Hoàn thành chương trình Tiểu học từ 11-14 tuổi - Đủ đk lên lớp 7 - Đủ đk lên lớp 8 - Đủ đk lên lớp 9
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện THCS hiện hành THCS hiện hành THCS hiện hành THCS hiện hành
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc. - Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc. - Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc. - Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS - Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS - Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS - Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100% hạnh kiểm từ TB trở lên
- 97% học lực từ TB trở lên - 100% hạnh kiểm từ TB trở lên
- 97 % học lực từ TB trở lên..
- 100% hạnh kiểm từ TB trở lên
- 98% học lực từ TB trở lên.
- 100% hạnh kiểm từ TB trở lên
- 98% học lực từ TB trở lên
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - 98% số học sinh hoàn thành chương trình TH - 98% HS tiếp tục theo học sau hè - 98% HS tiếp tục theo học sau hè - 98% HS tiếp tục theo học sau hè

Háng Lìa, ngày 30 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 09
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LẬP
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022 – 2023
 
STT Ni dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh - Hoàn thành chương trình Tiểu học từ 11-14 tuổi - Đủ đk lên lớp 7 - Đủ đk lên lớp 8 - Đủ đk lên lớp 9
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện THCS hiện hành THCS hiện hành THCS hiện hành THCS hiện hành
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
- Phối hợp chặt chẽ.
- Học tập nghiêm túc.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS
- Phong trào VH-VN -TDTT
- Giáo dục KNS
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - 100% hạnh kiểm từ TB trở lên
- 97% học lực từ TB trở lên
- 100% hạnh kiểm  từ TB trở lên
- 97 % học lực từ TB trở lên..
 
- 100% hạnh kiểm từ TB trở lên
- 98% học lực từ TB trở lên.
 
- 100% hạnh kiểm từ TB trở lên
- 98% học lực từ TB trở lên 
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - 98% số học sinh hoàn thành chương trình TH - 98% HS tiếp tục theo học sau hè - 98% HS tiếp tục theo học sau hè - 98% HS tiếp tục theo học sau hè
 
  Háng Lìa, ngày 30 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 10
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LẬP
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2022 - 2023
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số hc sinh chia theo hạnh kiểm 274 78 67 66 63
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
241 67 60 58 56
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
30 10 7 7 6
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
3 1 0 1 1
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
II Số hc sinh chia theo học lực 274 78 67 66 63
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
18 4 4 4 6
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
111 30 28 28 25
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
145 44 35 34 32
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
III Tổng hợp kết quả cuối năm          
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
100% 100% 100% 100% 100%
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
6,6  5,1 % 5,9 %  6,1% 9 ,5 %
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
40,5 38,5 % 41,8 %  42,4 % 39,7 %
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
         
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
         
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
         
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi          
1 Cấp huyện  2      
2 Cấp tỉnh/thành phố  1        1
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 60       60
VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp 60       60
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
9,5%       9,5%
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
39,7%       39,7%
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
50,8%       50,8%
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số hc sinh nam/số học sinh nữ 159/115 30/32 31/17 30/26 20/20
IX Số hc sinh dân tộc thiểu số 271 78 67 66 60
 
  Háng Lìa, ngày 03 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
Biểu mẫu 11
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LẬP
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022  - 2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học   Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố  7 1,2
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn 3 0,6
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)   -
7 Bình quân lớp/phòng học 8/7  -
8 Bình quân học sinh/lớp 28,5/lớp  -
III Số điểm trường  2 -
IV Tổng số diện tích đất (m2)  10892 47,7m2/hs 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2400   10,5m2/hs 
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 294 0,6m2/hs  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2)    
3 Diện tích thư viện (m2) 81  0,4m2/hs 
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)  30  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
 4 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định  4  
1.1 Khối lớp 6 0 ½ 
1.2 Khối lớp 7  0  ½
1.3 Khối lớp 8 1 ½
1.4 Khối lớp 9  1  ½
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 6  1  
2.2 Khối lớp 7  1  
2.3 Khối lớp 8  0  
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)    
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
25/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  8  
2 Cát xét  
3 Đầu Video/đầu đĩa  2  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  12  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 15
XI Nhà ăn 99
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  11 = 187m2  186 187/186
XIII Khu ni trú 600m2     
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  2     0,14 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh  x  
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)  x  
XVII Kết nối internet  x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
  Háng Lìa, ngày 03 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LẬP
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022  - 2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  23     20   1 2 20  6   3 15    
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
 19     18   1      13 6    3 15     
1 Toán  3      3  0      2  1    2    
2 Hóa  1      1                
3 Sinh      1        1     0    
4 Văn 4     4       1 3   0 4    
5 Ngoại ngữ 1       1     1       1    
6 Âm nhạc 0     0         0     0    
7 Mĩ thuật 1     1       1       1    
8 Tin học 2     2       2 0     2    
10 Thể dục 1     1         1   1      
11 Địa 1     1       1     1      
12 Lịch sử 2     2       2       2    
13 Vật lí 1     1       1       1    
14 GDCD 1     1       1       1    
II Cán bộ quản lý 3      3                
1 Hiệu trưởng 1     1         1     1    
2 Phó hiệu trưởng      1         1        
III Nhân viên  3                  3    
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán  1      1                  
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế          1            1    
5 Nhân viên thư viện  1          1            1    
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật                            
8 Nhân viên công nghệ thông tin                            
9 Nhân viên bảo vệ                            
10 Nhân viên nuôi dưỡng                            
 
  Háng Lìa, ngày 03 tháng 6 năm 2023
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 

Tác giả bài viết: Trường ptdtbt th -thcs tân lập

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây