PHỤ LỤC TIỂU HỌC
- Thứ tư - 25/10/2023 14:50
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01: Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ……
Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học ……
Biểu mẫu 03: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ......
Biểu mẫu 04: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học .....
Biểu mẫu 05: Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 06: Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học …..
Biểu mẫu 07: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học…..
Biểu mẫu 08: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 09: Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……
Biểu mẫu 10: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …...
Biểu mẫu 11: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …..
Biểu mẫu 12: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học .....
Biểu mẫu 13: Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học.....
Biểu mẫu 14: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 15: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ……
Biểu mẫu 16: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ......
Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học ......
Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học .....
Biểu mẫu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học .…..
Biểu mẫu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học ……
Biểu mẫu 21: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học …..
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01: Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ……
Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học ……
Biểu mẫu 03: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ......
Biểu mẫu 04: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học .....
Biểu mẫu 05: Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 06: Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học …..
Biểu mẫu 07: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học…..
Biểu mẫu 08: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 09: Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……
Biểu mẫu 10: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …...
Biểu mẫu 11: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …..
Biểu mẫu 12: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học .....
Biểu mẫu 13: Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học.....
Biểu mẫu 14: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 15: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ……
Biểu mẫu 16: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ......
Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học ......
Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học .....
Biểu mẫu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học .…..
Biểu mẫu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học ……
Biểu mẫu 21: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học …..
PHỤ LỤC
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01: Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ……
Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học ……
Biểu mẫu 03: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ......
Biểu mẫu 04: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học .....
Biểu mẫu 05: Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 06: Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học …..
Biểu mẫu 07: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học…..
Biểu mẫu 08: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 09: Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……
Biểu mẫu 10: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …...
Biểu mẫu 11: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …..
Biểu mẫu 12: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học .....
Biểu mẫu 13: Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học.....
Biểu mẫu 14: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 15: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ……
Biểu mẫu 16: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ......
Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học ......
Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học .....
Biểu mẫu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học .…..
Biểu mẫu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học ……
Biểu mẫu 21: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học …..
Biểu mẫu 05
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông
Trường PTDTBT Tiểu học&THCS Tân Lập
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022 – 2023
Bùi Quang An
Biểu mẫu 07
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông
Trường PTDTBT Tiểu học&THCS Tân Lập
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Biểu mẫu 08
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông
Trường PTDTBT Tiểu học Tân lập
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024
Bùi Quang An
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01: Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ……
Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học ……
Biểu mẫu 03: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ......
Biểu mẫu 04: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học .....
Biểu mẫu 05: Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 06: Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học …..
Biểu mẫu 07: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học…..
Biểu mẫu 08: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 09: Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……
Biểu mẫu 10: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …...
Biểu mẫu 11: Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học …..
Biểu mẫu 12: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học .....
Biểu mẫu 13: Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học.....
Biểu mẫu 14: Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 15: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ……
Biểu mẫu 16: Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ......
Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học ......
Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học .....
Biểu mẫu 19: Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học .…..
Biểu mẫu 20: Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, năm học ……
Biểu mẫu 21: Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học …..
Biểu mẫu 05
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông
Trường PTDTBT Tiểu học&THCS Tân Lập
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | HTCTMG5T | HTCTL1 | HTCTL2 | HTCTL3 | HTCTL4 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | GDPT 2018 | GDPT 2018 | GDPT 2018 | GDPT 2018 | VNEN |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, gia đình học sinh để giáo dục toàn diện đạt kết quả cao và thực hiện tốt việc duy trì và giữ vững thành quả của PCGD, XMC. | ||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Có kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục trong năm học. Có kế hoạch phân công và huy động lực lượng giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt động giáo dục. Hằng tháng rà soát biện pháp tăng cường các hoạt động giáo dục. |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Tốt, Đạt 100% | Tốt, Đạt 100% | Tốt, Đạt 100% | Tốt, Đạt 100% | Tốt, Đạt 100% |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Học lớp 2 | Học lớp 3 | Học lớp 4 | Học lớp 5 | Học lớp 6 Bậc THCS |
Háng Lìa , ngày 28 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị Bùi Quang An |
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TÂN LẬP |
Biểu mẫu 06 |
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022 – 2023
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 389 | 76 | 100 | 62 | 80 | 71 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 389 | 76 | 100 | 62 | 80 | 71 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 389 | 76 | 100 | 62 | 80 | 71 |
A | Số học sinh chia theo năng lực | 389 | 76 | 100 | 62 | 80 | 71 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
15,0 | 26,6 | 9,09 | 16,3 | 21,5 | 2,81 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
84,49 | 72,1 | 90,91 | 82,07 | 78,5 | 97,19 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0,51 | 1,3 | 0 | 1,63 | 0 | 0 |
B | Số học sinh chia theo phẩm chất | 389 | 76 | 100 | 62 | 80 | 71 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
25,97 | 44,0 | 33,3 | 24,5 | 21,5 | 2,81 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
73,52 | 54,67 | 66,7 | 73,87 | 78,5 | 97,19 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0,51 | 11,33 | 0 | 1,63 | 0 | 0 |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 389 | 76 | 100 | 62 | 80 | 71 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
10,38 | 13,3 | 6,06 | 13,1 | 15,18 | 2,81 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
88,59 | 85,4 | 93,94 | 85,27 | 82,29 | 97,19 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1,03 | 1,3 | 0 | 1,63 | 2,53 | 0 |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 389 | 76 | 100 | 62 | 80 | 71 |
1 | Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) | 98,97 | 98,68 | 100 | 98,38 | 97,5 | 100 |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
14,65 | 21,0 | 8,0 | 16,1 | 21,25 | 8,45 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1,0 | 1,3 | 0 | 1,6 | 2,5 | 0 |
Phì Nhừ, ngày 4 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị |
Bùi Quang An
Biểu mẫu 07
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông
Trường PTDTBT Tiểu học&THCS Tân Lập
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | 15 | -540 m2 /422 |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | -360 m2 /295 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 5 | -108 m2 /127 |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 2000 m2 | 4,7 m2 /1 học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1000 m2 | 2,36 m2 / 1 học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 540m2 | 1,27m2 |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 224 m2 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 0 | 0 |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 0 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 0 | 0 |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 36 m2 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 0 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 0 | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 0 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 15 bộ | 15/15lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 4 | 4 bộ /4lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 3 | 3 bộ / 3 lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 3 | 3 bộ / 3 lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 2 | 2 bộ / 2lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 2 bộ | 3 bộ / 3lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 15 bộ | 15 bộ / 15 lớp |
2.1 | Khối lớp 1 | 4 | 4 bộ /4 lớp |
2.2 | Khối lớp 2 | 3 | 3 bộ / 3 lớp |
2.3 | Khối lớp 3 | 3 | 3 bộ / 3 lớp |
2.4 | Khối lớp 4 | 2 | 2 bộ / 2 lớp |
2.5 | Khối lớp 5 | 2 bộ | 3 bộ / 3 lớp |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 10 bộ | 239 hs/ 10bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | ||
2 | Cát xét | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 7 | 7 |
5 | Thiết bị khác... | 1máyphoto | |
6 | Máy tính phục vụ công tác quản lý | 1 | 1 |
Nội dung | Số lượng(m2) | ||||||||
X | Nhà bếp | 1 phòng = 30 m2 | |||||||
XI | Nhà ăn | 1 phòng = 100m2 | |||||||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | ||||||
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 8 phòng = 288 m2 | 335 | 0,86 m2 | |||||
XIII | Khu nội trú | 1 khu | 335 | 0,86 m2 | |||||
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | |||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1= 36 m2 | 2 | 36 m2 | |||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | ||||||||
Có | Không | |||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||||
XVII | Kết nối internet | x | ||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | ||||
XIX | Tường rào xây | x | ||||
Háng Lìa , ngày 4 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị Bùi Quang An |
||||||
Phòng GD&ĐT huyện Điện Biên Đông
Trường PTDTBT Tiểu học Tân lập
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2023 - 2024
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số CBQL, GV và NV | 20 | 0 | 0 | 17 | 0 | 3 | 0 | 4 | 12 | 4 | 1 | 17 | 2 | 0 | ||||
I | Giáo viên | 19 | 0 | 0 | 16 | 0 | 3 | 0 | 4 | 12 | 3 | 1 | 16 | 2 | 0 | |||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
1 | Tiếng dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | Ngoại ngữ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | Tin học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | Âm nhạc | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |||
5 | Mỹ thuật | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |||
6 | Thể dục | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |||
II | Cán bộ quản lý | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |||
1 | Hiệu trưởng | 0 | ||||||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |||
III | Nhân viên | |||||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | Nhân viên kế toán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
5 | Nhân viên thư viện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
6 | Nhân viên TB, TN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
7 | Nhân viên CNTT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người KT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
9 | Phục vụ, Bảo vệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Háng Lìa, ngày 4 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||||||||||